🔍
Search:
RÚT LẠI
🌟
RÚT LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
이미 제출했던 것이나 주장했던 것을 다시 거두어들이거나 취소하다.
1
THU HỒI, RÚT LẠI:
Hủy bỏ hay thu lại điều đã chủ trương hay điều đã đề xuất.
-
Động từ
-
1
신청했던 일이나 서류 등을 취소하다.
1
TỪ BỎ, RÚT LẠI ĐƠN:
Hủy bỏ công việc hay hồ sơ mà đã đăng ký.
-
Danh từ
-
1
이미 제출했던 것이나 주장했던 것을 다시 거두어들이거나 취소함.
1
SỰ THU HỒI, SỰ RÚT LẠI:
Sự hủy bỏ hay thu lại điều đã chủ trương hay điều đã đề xuất.
-
Danh từ
-
1
신청했던 일이나 서류 등을 취소함.
1
SỰ TỪ BỎ, SỰ RÚT LẠI ĐƠN:
Việc hủy bỏ những thứ như công việc hay hồ sơ đã đăng kí.
-
Động từ
-
1
이미 제출했던 것이나 주장했던 것이 다시 거두어들여지거나 취소되다.
1
ĐƯỢC THU HỒI, ĐƯỢC RÚT LẠI:
Điều đã chủ trương hay điều đã đề xuất được hủy bỏ hay thu lại.
-
Động từ
-
1
느슨하거나 헐거운 것이 비틀리거나 잡아당겨져 단단해지거나 팽팽해지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
RÚT LẠI, CO LẠI, CỨNG LẠI:
Cái lỏng lẻo bị kéo hoặc bị giằng nên trở nên chặt hoặc chắc hơn. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
차지하고 있던 공간이나 자리가 좁아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
CHẬT LẠI, CHẬT CỨNG, LÀM CHO CHẬT LẠI, LÀM CHO CHẬT CỨNG:
Không gian hay vị trí trở nên nhỏ đi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
마음이 초조해지고 긴장되다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
CO THẮT LẠI:
Trong lòng thấy hồi hộp và căng thẳng. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4
목이나 손목 등을 힘주어 누르다.
4
BÓP:
Dùng lực ấn mạnh cổ hay cổ tay...
🌟
RÚT LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
발을 뻗어서 어떤 것을 힘껏 지르거나 받아 올리다.
1.
ĐÁ:
Duỗi chân ra và đưa lên hết sức đá hay đỡ cái gì đó.
-
2.
발을 힘껏 뻗어 사람을 치다.
2.
ĐÁ:
Lấy hết sức duỗi chân ra đá vào người ta.
-
3.
혀끝을 입천장 앞쪽에 붙였다가 떼면서 소리를 내다.
3.
TẶC LƯỠI:
Đặt đầu lưỡi vào phía trước hàm trên rồi rút lại tạo ra tiếng.
-
4.
발로 힘 있게 밀어젖히다.
4.
ĐẠP:
Dùng chân đẩy xô nghiêng một cách mạnh mẽ.
-
5.
(속된 말로) 연인 사이인 남녀 중 한쪽이 일방적으로 관계를 끊다.
5.
ĐÁ:
(cách nói thông tục) Một bên trong quan hệ nam nữ yêu đương đơn phương cắt đứt quan hệ.
-
6.
(비유적으로) 자기에게 베풀어지거나 들어오는 좋은 기회를 받아들이지 않다.
6.
ĐẠP BỎ, ĐÁ ĐI, XUA ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Không đón nhận cơ hội tốt đến với mình hoặc được mang lại cho mình.
-
Động từ
-
1.
물질 등에 압력이 가해져 부피가 줄다.
1.
BỊ NÉN:
Áp lực được gia tăng đối với vật chất… nên thể tích giảm đi.
-
2.
글이나 문장의 길이가 줄어 짧아지다.
2.
BỊ RÚT GỌN:
Độ dài của bài viết hay câu văn được rút lại nên ngắn đi.
-
3.
범위나 거리가 줄다.
3.
BỊ THU HẸP, BỊ THU NHỎ:
Khoảng cách hay phạm vi được giảm đi.
-
4.
컴퓨터에서, 특수한 방법이 사용되어 데이터의 양이 줄다.
4.
ĐƯỢC NÉN:
Phương pháp đặc thù được sử dụng nên dung lượng dữ liệu trong máy vi tính giảm đi.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸 한 부분의 방향이 꼬이게 돌려지다.
1.
Ê ẨM, TÊ MỎI:
Cơ thể hay một phần cơ thể trở nên co rút lại.
-
2.
나사나 꼭지, 손잡이 등이 돌려지다.
2.
ĐƯỢC VẶN:
Ốc vít, vòi hay tay nắm… được xoay.
-
3.
감정이나 심리 상태 등이 나빠지다.
3.
BỰC BỘI, CÁU KỈNH:
Tình cảm hay trạng thái tâm lý... trở nên tồi tệ.
-
4.
다른 사람과 사이가 나빠지다.
4.
CHỆCH CHOẠC:
Quan hệ với người khác trở nên xấu đi.
-
Động từ
-
1.
단단한 물체의 겉이 문질러져서 날카롭게 되거나 조금씩 줄어들다.
1.
ĐƯỢC MÀI, ĐƯỢC GIŨA:
Mặt ngoài của vật thể cứng bị chà xát nên trở nên sắc bén hoặc rút lại một chút.
-
2.
껍질을 벗기지 않은 곡식 알갱이나 음식 재료 등이 잘게 부수어지거나 으깨어지다.
2.
ĐƯỢC XAY, ĐƯỢC NGHIỀN:
Hạt ngũ cốc hay nguyên liệu món ăn… chưa được bóc vỏ được giã hoặc nghiền nhỏ.
-
3.
먹이 벼루에 문질러져서 먹물이 생기다.
3.
ĐƯỢC MÀI (MỰC):
Thỏi mực được chà xát vào nghiên nên sinh ra nước mực.
-
4.
윗니와 아랫니가 서로 맞닿아 문질러지다.
4.
ĐƯỢC NGHIẾN (RĂNG):
Răng trên và răng dưới được cọ xát do chạm nhau.